1.Những quy định cơ bản về ngành nghề đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được ghi và mã hóa theo ngành cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, trừ những ngành, nghề cấm kinh doanh.
Việc mã hóa ngành nghề đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê.
Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, người thành lập doanh nghiệp tự lựa chọn và ghi mã ngành nghề đăng ký kinh doanh vào Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
Cơ quan quản lý ngành nghề đăng ký kinh doanh đối chiếu và ghi vào Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2. Ngành nghề đăng ký kinh doanh và các quy định.
Đối với những ngành nghề đăng ký kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì cơ quan quản lý ngành nghề đăng ký kinh doanh thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để xem xét bổ sung mã mới.
3. Ngành nghề đăng ký kinh doanh hiện nay tuân theo quyết định 27/2018/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ có hiệu lực kể từ ngày 20/08/2018.
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp5
Tên ngành
A
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
01
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
011
Trồng cây hàng năm
0111
01110
Trồng lúa
0112
01120
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113
01130
Trồng cây lấy củ có chất bột
0114
01140
Trồng cây mía
0115
01150
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116
01160
Trồng cây lấy sợi
0117
01170
Trồng cây có hạt chứa dầu
0118
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
01181
Trồng rau các loại
01182
Trồng đậu các loại
01183
Trồng hoa, cây cảnh
0119
01190
Trồng cây hàng năm khác
012
Trồng cây lâu năm
0121
Trồng cây ăn quả
01211
Trồng nho
01212
Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
01213
Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác
01214
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
01215
Trồng nhãn, vải, chôm chôm
01219
Trồng cây ăn quả khác
0122
01220
Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123
01230
Trồng cây điều
0124
01240
Trồng cây hồ tiêu
0125
01250
Trồng cây cao su
0126
01260
Trồng cây cà phê
0127
01270
Trồng cây chè
0128
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
01281
Trồng cây gia vị
01282
Trồng cây dược liệu
0129
01290
Trồng cây lâu năm khác
013
0130
01300
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
014
Chăn nuôi
0141
01410
Chăn nuôi trâu, bò
0142
01420
Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144
01440
Chăn nuôi dê, cừu
0145
01450
Chăn nuôi lợn
0146
Chăn nuôi gia cầm
01461
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01462
Chăn nuôi gà
01463
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
01469
Chăn nuôi gia cầm khác
0149
01490
Chăn nuôi khác
015
0150
01500
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
016
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161
01610
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162
01620
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163
01630
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164
01640
Xử lý hạt giống để nhân giống
017
0170
01700
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
02
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
021
0210
Trồng rừng và chăm sóc rừng
02101
Ươm giống cây lâm nghiệp
02102
Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ
02103
Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa
02109
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
022
Khai thác gỗ và lâm sản khác
0221
02210
Khai thác gỗ
0222
02220
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
023
0230
02300
Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
024
0240
02400
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
03
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
031
Khai thác thuỷ sản
0311
03110
Khai thác thuỷ sản biển
0312
Khai thác thuỷ sản nội địa
03121
Khai thác thuỷ sản nước lợ
03122
Khai thác thuỷ sản nước ngọt
032
Nuôi trồng thuỷ sản
0321
03210
Nuôi trồng thuỷ sản biển
0322
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
03221
Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ
03222
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
0323
03230
Sản xuất giống thuỷ sản
B
KHAI KHOÁNG
05
Khai thác than cứng và than non
051
0510
05100
Khai thác và thu gom than cứng
052
0520
05200
Khai thác và thu gom than non
06
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
061
0610
06100
Khai thác dầu thô
062
0620
06200
Khai thác khí đốt tự nhiên
07
Khai thác quặng kim loại
071
0710
07100
Khai thác quặng sắt
072
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
0721
07210
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
0722
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
07221
Khai thác quặng bôxít
07229
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
073
0730
07300
Khai thác quặng kim loại quí hiếm
08
Khai khoáng khác
081
0810
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
08101
Khai thác đá
08102
Khai thác cát, sỏi
08103
Khai thác đất sét
089
Khai khoáng chưa được phân vào đâu
0891
08910
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892
08920
Khai thác và thu gom than bùn
0893
08930
Khai thác muối
0899
08990
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
09
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
091
0910
09100
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
099
0990
09900
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
C
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10
Sản xuất chế biến thực phẩm
101
1010
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101
Chế biến và đóng hộp thịt
10109
Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác
102
1020
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
10201
Chế biến và đóng hộp thuỷ sản
10202
Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh
10203
Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô
10204
Chế biến và bảo quản nước mắm
10209
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác
103
1030
Chế biến và bảo quản rau quả
10301
Chế biến và đóng hộp rau quả
10309
Chế biến và bảo quản rau quả khác
104
1040
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401
Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật
10409
Chế biến và bảo quản dầu mỡ khác
105
1050
10500
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
106
Xay xát và sản xuất bột
1061
Xay xát và sản xuất bột thô
10611
Xay xát
10612
Sản xuất bột thô
1062
10620
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
107
Sản xuất thực phẩm khác
1071
10710
Sản xuất các loại bánh từ bột
1072
10720
Sản xuất đường
1073
10730
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
1074
10740
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075
10750
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1079
10790
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
108
1080
10800
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
11
Sản xuất đồ uống
110
Sản xuất đồ uống
1101
11010
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102
11020
Sản xuất rượu vang
1103
11030
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
11042
Sản xuất đồ uống không cồn
12
120
1200
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001
Sản xuất thuốc lá
12009
Sản xuất thuốc hút khác
13
Dệt
131
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
1311
13110
Sản xuất sợi
1312
13120
Sản xuất vải dệt thoi
1313
13130
Hoàn thiện sản phẩm dệt
132
Sản xuất hàng dệt khác
1321
13210
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1322
13220
Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục)
1323
13230
Sản xuất thảm, chăn đệm
1324
13240
Sản xuất các loại dây bện và lưới
1329
13290
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
14
Sản xuất trang phục
141
1410
14100
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
142
1420
14200
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
143
1430
14300
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
15
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
151
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
1511
15110
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1512
15120
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
152
1520
15200
Sản xuất giày dép
16
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
161
1610
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
16101
Cưa, xẻ và bào gỗ
16102
Bảo quản gỗ
162
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1621
16210
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622
16220
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623
16230
Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
16291
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
16292
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
17
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
170
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701
17010
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
17022
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
1709
17090
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
18
In, sao chép bản ghi các loại
181
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1811
18110
In ấn
1812
18120
Dịch vụ liên quan đến in
182
1820
18200
Sao chép bản ghi các loại
19
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
191
1910
19100
Sản xuất than cốc
192
1920
19200
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
20
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
201
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011
20110
Sản xuất hoá chất cơ bản
2012
20120
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
20131
Sản xuất plastic nguyên sinh
20132
Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
202
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
2021
20210
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
20222
Sản xuất mực in
2023
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231
Sản xuất mỹ phẩm
20232
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029
20290
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
203
2030
20300
Sản xuất sợi nhân tạo
21
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
210
2100
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
21001
Sản xuất thuốc các loại
21002
Sản xuất hoá dược và dược liệu
22
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
221
Sản xuất sản phẩm từ cao su
2211
22110
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
2212
22120
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
222
2220
Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201
Sản xuất bao bì từ plastic
22209
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
23
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
231
2310
23100
Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
239
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
2391
23910
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
2392
23920
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
2393
23930
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
2394
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
23941
Sản xuất xi măng
23942
Sản xuất vôi
23943
Sản xuất thạch cao
2395
23950
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2396
23960
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2399
23990
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
24
Sản xuất kim loại
241
2410
24100
Sản xuất sắt, thép, gang
242
2420
24200
Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
243
Đúc kim loại
2431
24310
Đúc sắt thép
2432
24320
Đúc kim loại màu
25
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
251
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
2511
25110
Sản xuất các cấu kiện kim loại
2512
25120
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
2513
25130
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
252
2520
25200
Sản xuất vũ khí và đạn dược
259
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
2591
25910
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592
25920
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2593
25930
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
25999
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
26
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
261
2610
26100
Sản xuất linh kiện điện tử
262
2620
26200
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
263
2630
26300
Sản xuất thiết bị truyền thông
264
2640
26400
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
265
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
2651
26510
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
2652
26520
Sản xuất đồng hồ
266
2660
26600
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
267
2670
26700
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
268
2680
26800
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
27
Sản xuất thiết bị điện
271
2710
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
27101
Sản xuất mô tơ, máy phát
27102
Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
272
2720
27200
Sản xuất pin và ắc quy
273
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
2731
27310
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
2732
27320
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
2733
27330
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
274
2740
27400
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
275
2750
27500
Sản xuất đồ điện dân dụng
279
2790
27900
Sản xuất thiết bị điện khác
28
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
281
Sản xuất máy thông dụng
2811
28110
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
2812
28120
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
2813
28130
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
2814
28140
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
2815
28150
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
2816
28160
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
2817
28170
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
2818
28180
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
2819
28190
Sản xuất máy thông dụng khác
282
Sản xuất máy chuyên dụng
2821
28210
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822
28220
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
2823
28230
Sản xuất máy luyện kim
2824
28240
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
2825
28250
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
2826
28260
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
2829
Sản xuất máy chuyên dụng khác
28291
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
28299
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
29
Sản xuất xe có động cơ
291
2910
29100
Sản xuất xe có động cơ
292
2920
29200
Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
293
2930
29300
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe
30
Sản xuất phương tiện vận tải khác
301
Đóng tàu và thuyền
3011
30110
Đóng tàu và cấu kiện nổi
3012
30120
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
302
3020
30200
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
303
3030
30300
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
304
3040
30400
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
309
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
3091
30910
Sản xuất mô tô, xe máy
3092
30920
Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật
3099
30990
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
31
310
3100
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
31001
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
31009
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
32
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
321
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
3211
32110
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
3212
32120
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
322
3220
32200
Sản xuất nhạc cụ
323
3230
32300
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
324
3240
32400
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
325
3250
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
32501
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
32502
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
329
3290
32900
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
33
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
331
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
3311
33110
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
3312
33120
Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313
33130
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314
33140
Sửa chữa thiết bị điện
3315
33150
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
3319
33190
Sửa chữa thiết bị khác
332
3320
33200
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
D
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
35
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
Kế Toán AIC hiện là đại lý dịch vụ chữ ký số cấp 1 của EASYCA chuyên cung cấp đăng ký mới, gia hạn chữ ký số với bảng giá rẻ nhất tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai... với số lượng lên đến gần 4000 chữ ký số hàng tháng. Hãy gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn vừa thành lập doanh nghiệp mới hoặc cần gia hạn chữ ký số với giá tốt nhất.
Dịch vụ thay đổi giấy phép đăng ký kinh doanh gồm đổi tên ngành nghề, tăng giảm vốn điều lệ, thay đổi địa chỉ, tăng giảm thành viên, đổi người đại diện pháp luật hay đổi tên công ty với thủ tục nhanh gọn, chi phí tiết kiệm nhất.
Thành lập công ty sẽ gồm nhiều khoản chi phí theo quy định luật doanh nghiệp 2014. Công ty KẾ TOÁN AIC cung cấp nhiều gói dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói, quý khách có nhu cầu cần tư vấn thành lập doanh nghiệp hãy gọi ngay: 0902 435 733 để được nhân viên tư vấn chi tiết.
Giao diện thân thiện dễ sử dụng, Hệ thống lưu trữ theo tiêu chuẩn quốc tế, tuân thủ các tiêu chuẩn khắc khe về an ninh mạng, Kết nối API chính xác và linh hoạt Phần mềm là lựa chọn của cả những doanh nghiệp vừa và nhỏ lẫn các công ty, tập đoàn lớn
Trước khi bắt đầu sản xuất thức ăn thủy sản tại Việt Nam, các doanh nghiệp cần tuân thủ quy định về thủ tục xin cấp Giấy phép sản xuất thức ăn thủy sản. Quy trình này không chỉ giúp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm mà còn giúp doanh nghiệp hoạt động theo đúng pháp luật. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về thủ tục này và những điều cần lưu ý.
Khi một công ty giải thể hoặc phá sản, việc hủy hóa đơn là một quy trình quan trọng để đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế và tài chính. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy trình hủy hóa đơn khi giải thể, phá sản công ty, các trường hợp được phép hủy hóa đơn, thủ tục cũng như hồ sơ cần thiết, và một số lưu ý quan trọng khi thực hiện quy trình này.
Việt Nam đang ngày càng thu hút nhiều cơ sở giáo dục phổ thông vốn nước ngoài đến hoạt động tại đất nước, nhằm cung cấp môi trường học tập chất lượng cho học sinh. Tuy nhiên, quy trình thành lập cơ sở giáo dục này không hề đơn giản và đòi hỏi sự hoàn thiện trong từng bước thủ tục. Bài viết dưới đây sẽ đi vào chi tiết về quy trình, điều kiện, thủ tục và quản lý hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông vốn nước ngoài tại Việt Nam.
Khi muốn tra cứu thông tin về tên doanh nghiệp hoặc công ty theo quy định hiện hành, việc này không chỉ giúp bạn kiểm tra tính hợp lệ của doanh nghiệp mà còn giúp bạn nắm rõ các quy định pháp lý liên quan. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết về cách tra cứu tên doanh nghiệp theo quy định hiện hành, các bước cần thực hiện, công cụ hỗ trợ, lưu ý quan trọng và quy định cụ thể về việc đặt tên doanh nghiệp.
Hiện nay, để tiết kiệm thời gian, chi phí và giảm tình trạng quá tải tại các cơ quan nhà nước, giao dịch điện tử thông qua chữ ký số dần trở nên phổ biến.
Tự hào là đơn vị tiên phong cung cấp các dịch vụ chứng thực chữ ký số điện tử, với bề dày kinh nghiệm cùng với đội ngũ nhân sự nhiệt tình, giàu kinh nghiệm và cơ sở hạ tầng tối tân nhất. EasyCA xin cam kết
Chữ ký số EasyCA đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng theo quy định, có giá trị pháp lý như chữ ký tay của cá nhân hoặc con dấu đối với tổ chức và doanh nghiệp
Thực tế, trong suốt quá trình hoạt động và sử dụng hóa đơn điện tử, không chỉ những vấn đề liên quan đến hóa đơn, mà các vấn đề liên quan đến nộp thuế, kê khai thuế, quyết toán thuế… cũng rất cần sự hỗ trợ từ phía nhà cung cấp. Hãy đến với AIC để được hỗ trợ một cách tối ưu nhất.
Giao diện thân thiện dễ sử dụng, Hệ thống lưu trữ theo tiêu chuẩn quốc tế, tuân thủ các tiêu chuẩn khắc khe về an ninh mạng, Kết nối API chính xác và linh hoạt Phần mềm là lựa chọn của cả những doanh nghiệp vừa và nhỏ lẫn các công ty, tập đoàn lớn.
Trường hợp có sai sót về tên, địa chỉ của người mua nhưng không sai mã số thuế, các nội dung khác không sai sót thì người bán thông báo cho người mua về việc hóa đơn có sai sót và không phải lập lại hóa đơn.